--
Kho từ điển tiếng anh, từ điển chuyên ngành, từ điển cuộc sống
Danh mục
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
Trang chủ
Từ điển Việt Anh
rừng rực
Từ điển Việt Anh
Tất cả
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
rừng rực
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rừng rực
+
xem rực (láy)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rừng rực"
Những từ phát âm/đánh vần giống như
"rừng rực"
:
răng rắc
ròng rọc
rung rúc
ruộng rộc
rưng rức
rừng rực
Lượt xem: 472
Từ vừa tra
+
rừng rực
:
xem rực (láy)
+
ăn cắp
:
To steal, to filch, to pilfergã lưu manh bị bắt quả tang đang ăn cắp một chiếc xe đạpthe scoundrel is caught stealing a bicyclekẻ nghiện ma túy có thể ăn cắp vặt bất cứ lúc nàodrug addicts can pilfer at any timephạm tội ăn cắpto be guilty of theftthói ăn cắp vặt, thói tắt mắtkleptomaniangười hay ăn cắp vặt, người tắt mắtkleptomaniac
+
chịu
:
To sustain, to bear, to acceptchịu đònto sustain a blowchịu các khoản phí tổnto bear all the costskhông ngồi yên chịu chếtnot to sit with folded arms and accept deathchịu ảnh hưởng của aito sustain (be under) someone's influencechịu sự lãnh đạoto accept (be under) the leadership (of somebody)một cảm giác dễ chịua pleasant sensationchịu lạnhto bear (stand) the coldkhổ mấy cũng chịu được
+
gỡ đầu
:
Comb one's hair straight, brush one's hair free of tangles
+
wheelbarrow
:
xe cút kít